Việt
người tìm rạ
người tìm thấy
người phát hiện
người phát minh
người tìm ra
Đức
Finder
Entdecker
Danach gingen die beiden zu dem jüngsten, verspotteten ihn und sagten 'du hast zwar das Wasser des Lebens gefunden, aber du hast die Mühe gehabt und wir den Lohn;
Sau đó hai anh đến chỗ em út, chế nhạo em:- Chính mày là người tìm thấy và lấy được nước trường sinh, nhưng mày chỉ có công, còn chúng ông lĩnh thưởng.
Finder /der; -s, -/
người tìm rạ; người tìm thấy;
Entdecker /der; -s, -/
người phát hiện; người phát minh; người tìm ra; người tìm thấy;