TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

người tìm thấy

người tìm rạ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người tìm thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người phát hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người phát minh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người tìm ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

người tìm thấy

Finder

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Entdecker

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Danach gingen die beiden zu dem jüngsten, verspotteten ihn und sagten 'du hast zwar das Wasser des Lebens gefunden, aber du hast die Mühe gehabt und wir den Lohn;

Sau đó hai anh đến chỗ em út, chế nhạo em:- Chính mày là người tìm thấy và lấy được nước trường sinh, nhưng mày chỉ có công, còn chúng ông lĩnh thưởng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Finder /der; -s, -/

người tìm rạ; người tìm thấy;

Entdecker /der; -s, -/

người phát hiện; người phát minh; người tìm ra; người tìm thấy;