Việt
đô'c công
cai thợ
người thợ cả
Đức
Meister
Ein Meister sagt zu einem Auszubildenden der sich nicht so recht an eine neue Aufgabe heranwagt:
Một người thợ cả nói với một học viên chưa dám giải quyết một công việc mới:
Ein Meister sagt zu einem Mitarbeiter in der Werkstatt: „Der Ölwechsel muss heute bis 14.00 Uhr fertig sein!“
Một người thợ cả nói với nhân viên trong xưởng sửa chữa: “Việc thay nhớt phải hoàn tất trước 2h chiều hôm nay!”
Meister /[’maistar], der; -s, -/
đô' c công; cai thợ; người thợ cả;