Meister /[’maistar], der; -s, -/
đô' c công;
cai thợ;
người thợ cả;
Meister /[’maistar], der; -s, -/
bậc thầy;
người tài giỏi;
người tinh thông (trong một hoạt động, một lĩnh vực );
(Spr.) es ist noch kein Meister vom Himmel gefallen : không luyện tập thì không thành thục, không có tài năng từ trên trời rơi xuống-, in jmdm. seinen Meister gefunden haben: gặp người tài giỏi hơn.
Meister /[’maistar], der; -s, -/
nghệ sĩ bậc thầy;
Meister /[’maistar], der; -s, -/
(geh ) thầy giáo (được học sinh nể phục và xem như tấm gương);
Meister /[’maistar], der; -s, -/
(Sport) kiện tướng;
nhà vô địch;
nhà quấn quân;
Meister /[’maistar], der; -s, -/
ông;
ngài;
sếp;
thủ trưởng;
Meister /schütze, der/
tay thiện xạ;
người bắn giỏi;
tay súng giỏi;