TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngạo

ngạo

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Đức

ngạo

spotten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Überheblichkeit (Arroganz) einzelner Teammitglieder

Sự kiêu ngạo (tự cao) của từng thành viên trong nhóm

Chuyện cổ tích nhà Grimm

So gehts aber den Hochmütigen.

Số phận của những kẻ kiêu ngạo là thế đó!

Darauf kehrte sie ihm den Rücken zu und eilte mit ihren zwei stolzen Töchtern fort.

Nói rồi mụ quay lưng, cùng hai đứa con kiêu ngạo vội vã ra đi.

'Zwischen zwei Bergen stecken sie eingeschlossen,' sprach der Zwerg, 'dahin habe ich sie verwünscht, weil sie so übermütig waren.'

Người lùn nói:- Chỉ vì họ quá kiêu ngạo nên ta phù phép khiến họ bị kẹp vào giữa hai trái núi.

Es war eine schöne Frau, aber sie war stolz und übermütig und konnte nicht leiden, daß sie an Schönheit von jemand sollte übertroffen werden.

Hoàng hậu mới xinh đẹp, nhưng tính tình kiêu ngạo, ngông cuồng.Mụ sẽ tức điên người khi nghe thấy nói rằng còn có người đẹp hơn mình.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ngạo

(ver)spotten vt