TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngọn núi

ngọn núi

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

ngọn núi

mountain peak

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 mountain peak

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 tor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

ngọn núi

Horn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Bergspitze

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Vollmond. Ein hoher Berg, ständig einem starken Wind ausgesetzt, nach allen Seiten hin abfallend, Butterbrote mit Räucherfleisch und Käse.

Một ngọn núi cao thoai thoải mọi phía luôn phơi mình trước gió mạnh. Bánh mì bơ với thịt xông khói và phomát.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The top of a mountain with a strong steady wind, the valley falling away on all sides, sandwiches of beef and cheese.

Một ngọn núi cao thoai thoải mọi phía luôn phơi mình trước gió mạnh. Bánh mì bơ với thịt xông khói và phomát.

Some boast that they have lived their whole lives high up, that they were born in the highest house on the highest mountain peak and have never descended.

Lắm kẻ khoe khoang cả đời ở tuốt trên cao, sinh ra trong ngôi nhà cao nhất dựng trên ngọn núi cao nhất và chưa hề xuống phía dưới bao giờ.Họ tản bộ giữa những tấm gương, say mê chiêm ngưỡng vẻ thanh xuân của mình và trần truồng đi dạo trên ban công.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

In dieser Gestalt ging sie über die sieben Berge zu den sieben Zwergen, klopfte an die Türe und rief:

Với hình dạng như vậy, mụ vượt bảy ngọn núi tới nhà bảy chú lùn. Mụ gõ cửa và rao:-

Dann verkleidete sie sich und nahm die Gestalt eines anderen alten Weibes an. So ging sie hin über die sieben Berge zu den sieben Zwergen, klopfte an die Türe und rief:

Mụ ăn mặc trá hình thành một bà già khác lần trước, rồi vượt bảy ngọn núi tới nhà bảy chú lùn. Mụ gõ cửa và rao to:-

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mountain peak

ngọn núi

 mountain peak, tor

ngọn núi

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ngọn núi

Horn n, Bergspitze f