Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt) |
Bald kommt ein höherer Patentbeamter zur Tür herein, geht zu seinem Schreibtisch und macht sich an die Arbeit, ohne ein Wort zu sagen. |
Lát sau, một viên chức cao cấp của Viện bước vào phòng, ngồi vào bàn làm việc không nói một lời nào. |
Sie stehen morgens auf, nehmen ein Bad, essen Hefezopf mit Schinken, arbeiten an ihrem Schreibtisch, hören Musik, reden mit ihren Kindern, führen ein zufriedenes Leben. |
Sáng sáng thức dậy họ tắm, ăn bánh với thịt nguội, ngồi vào bàn làm việc, nghe nhạc, trò chuyện với con cái, hài lòng với cuộc sống của mình. |
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt) |
Shortly, a senior patent officer comes in the door, goes to his desk and begins working, without saying a word. |
Lát sau, một viên chức cao cấp của Viện bước vào phòng, ngồi vào bàn làm việc không nói một lời nào. |
They rise in the morning, take baths, eat plaited bread and ham, work at their desks, listen to music, talk to their children, lead lives of satisfaction. |
Sáng sáng thức dậy họ tắm, ăn bánh với thịt nguội, ngồi vào bàn làm việc, nghe nhạc, trò chuyện với con cái, hài lòng với cuộc sống của mình. |
The solicitor goes into an apartment at no. 82, sits down at a table for lunch, walks to the first-floor window where he catches a ball thrown by a child on the street. |
Ông luật sư vào một căn hộ trong ngồi nhà số 82, ngồi vào bàn ăn trưa, ra đứng ở cửa sổ trên tầng một, bắt quả bóng đứa trẻ từ dưới đường tung lên. |