habitus
Xem habit< BR> ~ entitativus Tập tính tồn hữu, tập tính bản hữu [tập tính như ân sủng thánh hóa, trực tiếp hoàn thành bản tính linh hồn, còn đối với hành động chỉ có liên hệ cách gián tiếp].< BR> ~ theory Thuyết trú ngụ, ngụ cư luận, [thuyết do Peter Abelard