Việt
Chất bảo quản
thuốc: bổ
ngừa bệnh
phòng ngừa
Anh
preservative
Eine Schutzimpfung (Immunisierung) gegen Infektionskrankheiten ist damit eine der wichtigsten Methoden der vorbeugenden Medizin und die Herstellung von Lebend- und Totimpfstoffen ist ein bedeutender Zweig innerhalb der pharmazeutischen Industrie.
Chủng ngừa (tiêm chủng) chống lại các bệnh truyền nhiễm là một trong những phương pháp ngừa bệnh và việc sản xuất vaccine sống hoặc bất hoạt trở thành một ngành quan trọng trong công nghiệp dược phẩm.
Im Rahmen der Biotechnik und Gentechnik setzen wir die Mikroorganismen gezielt ein und sie helfen uns bei der Bewältigung drängender Probleme im Zusammenhang mit Ernährung, Stoffproduktion, Krankheitsfürsorge und Umwelt.
Trong khuôn khổ kỹ thuật sinh học và kỹ thuật di truyền chúng ta đã dùng vi sinh vật đúng chức năng và chúng có thể giúp con người giải quyết nhiều vấn đề quan trọng như thức ăn, sản phẩm, ngừa bệnh và môi trường.
Chất bảo quản, thuốc: bổ, ngừa bệnh, phòng ngừa