Việt
ngay lúc
Anh
instant
moment
Gerade jetzt, an einem sonnigen Nachmittag, steht eine Frau mitten auf dem Bahnhofplatz und wartet auf einen bestimmten Mann.
Ngay lúc này đây, vào một buổi chiều có nắng, một người đàn bà đứng ngay giữa quảng trường trước nhà ga chờ một người đàn ông.
Just now, on a sunny afternoon, a woman stands in the middle of the Bahnhofplatz, waiting to meet a particular man.
Just now, a man in one of the houses below the mountains is talking to a friend. He is talking of his school days at the gymnasium.
Ngay lúc này dây, tại một trong những ngôi nhà dưới chân núi, có một ông đang nói chuyện với người bạn về thời ông học trung học.
Jetzt sendet jedoch das Klimasteuergerät die Response weiter, mit der Information „Soll-Drehzahl = 500 1/min“.
Ngay lúc này, bộ điều khiển điều hòa không khí lại gửi tiếp một thông tin phản hồi “tốc độ quay mong muốn = 500 vòng/phút”.
Beim Fed-Batch-Prozess wird der Bioreaktor anfänglich nur teilweise befüllt.
Trong quá trình Fed-Batch lò phản ứng sinh học ngay lúc đầu chỉ được làm đầy một phần.
instant, moment