TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nghiền thành

hạt

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

đơn vị đo trọng lượng

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

nghiền thành

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

kết thành hạt

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Anh

nghiền thành

Grain

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

nghiền thành

Korn

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ausgangsstoffe sind pulverisierte Metalle, Metallcarbide (mit Kohlenstoff), Metalloxide oder Kunstharze.

Vật liệu ban đầu là những kim loại được nghiền thành bột, carbide kim loại (với carbon), oxide kim loại hay nhựa tổng hợp.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das zu pulverisierende Aufgabegut hat Granulatform.

Nguyên liệu để nghiền thành bột có dạng hạt (granulat).

Das zu pulverisierendeMaterial wird durch die feststehende Scheibezentrisch aufgegeben.

Vật liệu để nghiền thành bột được đưa vào trung tâm của một đĩa đứng cố định.

In Verbindung mit deridentischen und mit hoher Drehzahl arbeitenden Rotorscheibe wird das Material durch die Zentrifugalkraft nach außen befördert und zwischen den geriffelten Scheiben pulverisiert.

Khi đĩa nghiền quay với tốc độ cao, nguyên liệu được chuyển ra rìa ngoài bởi lực ly tâm và được nghiền thành bột giữa các rãnh trên mặt đĩa.

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

hạt,đơn vị đo trọng lượng,nghiền thành,kết thành hạt

[DE] Korn

[EN] Grain

[VI] hạt, đơn vị đo trọng lượng ( 1 Grein = 0.0648 gam), nghiền thành, kết thành hạt