Việt
hạt
đơn vị đo trọng lượng
nghiền thành
kết thành hạt
Anh
Grain
Đức
Korn
Ausgangsstoffe sind pulverisierte Metalle, Metallcarbide (mit Kohlenstoff), Metalloxide oder Kunstharze.
Vật liệu ban đầu là những kim loại được nghiền thành bột, carbide kim loại (với carbon), oxide kim loại hay nhựa tổng hợp.
Das zu pulverisierende Aufgabegut hat Granulatform.
Nguyên liệu để nghiền thành bột có dạng hạt (granulat).
Das zu pulverisierendeMaterial wird durch die feststehende Scheibezentrisch aufgegeben.
Vật liệu để nghiền thành bột được đưa vào trung tâm của một đĩa đứng cố định.
In Verbindung mit deridentischen und mit hoher Drehzahl arbeitenden Rotorscheibe wird das Material durch die Zentrifugalkraft nach außen befördert und zwischen den geriffelten Scheiben pulverisiert.
Khi đĩa nghiền quay với tốc độ cao, nguyên liệu được chuyển ra rìa ngoài bởi lực ly tâm và được nghiền thành bột giữa các rãnh trên mặt đĩa.
hạt,đơn vị đo trọng lượng,nghiền thành,kết thành hạt
[DE] Korn
[EN] Grain
[VI] hạt, đơn vị đo trọng lượng ( 1 Grein = 0.0648 gam), nghiền thành, kết thành hạt