TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngoặc đơn

ca líp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cữ cặp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pl ngoặc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngoặc đơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

ngoặc đơn

Klammer

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Werte in Klammer: bei besonderer Konstruktion erreichbar

Con số trong ngoặc đơn: Có thể đạt được với cấu trúc đặc biệt

Formelzeichen der Steuerungs- und Regelungstechnik (Auswahl nach DIN EN 60 027-6 , 2008-04 und DIN IEC 60050-351, 2009-06, in Klammern ehemalige Bezeichnungen)

Ký hiệu công thức cho kỹ thuật điều khiển và điều chỉnh (Chọn lựa theo EN DIN 60027-6, 2008-04 và DIN IEC 60050-351, 2009-05, những ký hiệu cũ ghi trong ngoặc đơn)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Polymer wird mit der aufgespalteten Doppelbindung des Einzelmoleküls in Klammern gesetzt (Bild 2).

Polymer với nối đôi bị phá vỡ được đặt trong ngoặc đơn (Hình 2).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

in Klammer n setzen

đặt vào trong ngoặc;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Klammer /í =, -n/

1. (kĩ thuật) ca líp, cữ cặp; đồ gá, cái kẹp; má kẹp, đinh đĩa, đinh chũ U; [cái] quai, nắm sắt, vòng quai, cữ cặp, dây quai, dây vòng; 2. pl [dâu] ngoặc, ngoặc đơn; Klammern machen đặt dấu ngoặc, mđ ngoặc; in Klammer n setzen đặt vào trong ngoặc; die - n auf lösen (toán) mỏ ngoặc,