TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nguồn tài nguyên

Nguồn tài nguyên

 
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

nguồn tài nguyên

Resource

 
Từ điển nông lâm Anh-Việt

 resource

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 resources

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

nguồn tài nguyên

Hilfsquelle

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das Ziel sind verbesserte Produktionsprozesse, neue Produkte und eine schadstofffreie Produktion durch den Einsatz nachwachsender Rohstoffe.

Mục tiêu là cải thiện quy trình sản xuất, các sản phẩm mới và sản xuất chất không hại môi trường thông qua việc sử dụng các nguồn tài nguyên tái tạo.

Stellen Sie dar, welche nachwachsenden Rohstoffe zukünftig für die Bioethanolherstellung durch alkoholische Gärung genutzt werden können und welche Vorteile sich daraus ergeben.

Diễn tả nguồn tài nguyên tái tạo nào trong tương lai có thể được sử dụng để sản xuất ethanol sinh học theo trình lên men rượu và những lợi thế của chúng.

Stärke ist als nachwachsender Rohstoff eine wichtige Grundchemikalie der Zukunft und darüber hinaus eine bedeutende Basis für Biokunststoffe (Seite 208).

Là một nguồn tài nguyên tái tạo, tinh bột trở thành một hóa chất cơ bản quan trọng cho tương lai và ngoài ra còn là một cơ sở vật chất quan trọng cho ngành nhựa sinh học. (trang 208)

Da Produktionsmikroorganismenstämme wertvolle Betriebsmittel darstellen, ist die Stammhaltung und Konservierung besonders wichtig, um die genetische Stabilität dieser Hochleistungsstämme sowohl bei kurzfristiger Aufbewahrung als auch bei langfristiger Lagerung zu gewährleisten.

Vì các dòng vi sinh vật sản xuất là nguồn tài nguyên quý giá, vì vậy giữ và bảo quản chúng là một công việc đặc biệt quan trọng để đảm bảo sự ổn định di truyền của các dòng có năng suất cao cho thời gian lưu trữ ngắn cũng như dài hạn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die zunehmende Verknappung, nicht nur der Energie und Rohstoffresourcen, zwingt alle Hersteller und Verbraucher zum Umdenken.

Nguồn tài nguyên và năng lượng ngày càng trở nên khan hiếm bắt buộc nhà sản xuất và người tiêu dùng phải thay đổi suy nghĩ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hilfsquelle /die (meist PL)/

nguồn tài nguyên (Ressource);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 resource, resources /toán & tin;xây dựng;xây dựng/

nguồn tài nguyên

Từ điển nông lâm Anh-Việt

Resource

Nguồn tài nguyên