Việt
nguyên nhân chính
động cơ chính
lý do chủ yếu
lí do chủ yếu
Đức
Hauptmotiv
Hauptgrund
-gerichtgründ
Das nach dem Japaner benannte fischgrätenähnlich aufgebaute Diagramm bewertet als Haupteinflussgrößen die sieben „M" (Bild 2).
Biểu đồ được đặt theo tên một ngường Nhật Bản, có dạng xương cá, biểu đồ này hiển thị ảnh hưởng của bảy nguyên nhân chính (bắt đầu bằng M trong tiếng Đức) vào sản phẩm (Hình 2).
Hauptursache ist die CO2-Freisetzung bei der Verbrennung kohlenstoffhaltiger fossiler Brennstoffe (Kohle, Erdöl und Erdgas) zur Energieversorgung.
Nguyên nhân chính là việc thải khí CO2 trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch chứa carbon (than, dầu lửa, khí đốt tự nhiên) nhằm cung cấp năng lượng.
Seuchen und Infektionskrankheiten wie Typhus, Masern, Scharlach, Keuchhusten, Diphtherie und Tuberkulose waren bis in die zweite Hälfte des 19. Jahrhunderts die Haupttodesursache und für die insgesamt niedrige Lebenserwartung der Menschen weltweit verantwortlich.
Bệnh dịch hay các bệnh nhiễm trùng như thương hàn, bệnh sởi, ban đỏ, ho gà, bạch hầu và bệnh lao đến giữa thế kỷ thứ 19 vẫn còn là nguyên nhân chính gây tử vong.
Ursache hierfür ist die verringerte Reibung und die verbesserte Gemischaufbereitung bei höheren Temperaturen.
Nguyên nhân chính là giảm ma sát và hỗn hợp khí được hình thành tốt hơn ở nhiệt độ cao hơn.
Kohlendioxid in großen Mengen ist für eine Klimaveränderung mitverantwortlich (Treibhauseffekt).
Carbon dioxide với hàm lượng cao là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến sự thay đổi khí hậu (hiệu ứng nhà kính).
-gerichtgründ /m -es, -gründe/
nguyên nhân chính, lí do chủ yếu; -gericht
Hauptmotiv /das/
động cơ chính; nguyên nhân chính (của một hành động );
Hauptgrund /der/
nguyên nhân chính; lý do chủ yếu;