TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nguyên nhân chính

nguyên nhân chính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

động cơ chính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lý do chủ yếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lí do chủ yếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

nguyên nhân chính

Hauptmotiv

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hauptgrund

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

-gerichtgründ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das nach dem Japaner benannte fischgrätenähnlich aufgebaute Diagramm bewertet als Haupteinflussgrößen die sieben „M" (Bild 2).

Biểu đồ được đặt theo tên một ngường Nhật Bản, có dạng xương cá, biểu đồ này hiển thị ảnh hưởng của bảy nguyên nhân chính (bắt đầu bằng M trong tiếng Đức) vào sản phẩm (Hình 2).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Hauptursache ist die CO2-Freisetzung bei der Verbrennung kohlenstoffhaltiger fossiler Brennstoffe (Kohle, Erdöl und Erdgas) zur Energieversorgung.

Nguyên nhân chính là việc thải khí CO2 trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch chứa carbon (than, dầu lửa, khí đốt tự nhiên) nhằm cung cấp năng lượng.

Seuchen und Infektionskrankheiten wie Typhus, Masern, Scharlach, Keuchhusten, Diphtherie und Tuberkulose waren bis in die zweite Hälfte des 19. Jahrhunderts die Haupttodesursache und für die insgesamt niedrige Lebenserwartung der Menschen weltweit verantwortlich.

Bệnh dịch hay các bệnh nhiễm trùng như thương hàn, bệnh sởi, ban đỏ, ho gà, bạch hầu và bệnh lao đến giữa thế kỷ thứ 19 vẫn còn là nguyên nhân chính gây tử vong.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ursache hierfür ist die verringerte Reibung und die verbesserte Gemischaufbereitung bei höheren Temperaturen.

Nguyên nhân chính là giảm ma sát và hỗn hợp khí được hình thành tốt hơn ở nhiệt độ cao hơn.

Kohlendioxid in großen Mengen ist für eine Klimaveränderung mitverantwortlich (Treibhauseffekt).

Carbon dioxide với hàm lượng cao là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến sự thay đổi khí hậu (hiệu ứng nhà kính).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-gerichtgründ /m -es, -gründe/

nguyên nhân chính, lí do chủ yếu; -gericht

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hauptmotiv /das/

động cơ chính; nguyên nhân chính (của một hành động );

Hauptgrund /der/

nguyên nhân chính; lý do chủ yếu;