Việt
nhà máy bia
nơi nấu bia
nơi nấu rượu bia
nấu bia
Anh
brewery
Đức
Bierbrauerei
Brauhaus
Brauerei
So sparen beispielsweise chemische, pharmazeutische und biotechnische Produktionsbetriebe mit Fermentationen, Hefefabriken, die Papier- und Zellstoffindustrie, Tiermastbetriebe, Schlachthö- fe, Molkereien, Brauereien und Zuckerfabriken durch die Vorreinigung erhebliche Abwassergebühren ein.
Nhờ đó các công ty sản xuất hóa chất, dược phẩm và công ty sản xuất kỹ thuật sinh học với các quá trình lên men, nhà máy sản xuất men, công nghiệp giấy và công nghiệp bột giấy, trang trại nuôi gia súc, giết mổ, nhà máy tinh chế sữa và nhà máy bia và đường tiết kiệm chi phí nước thải đáng kể.
Für Druckbehälter und Rohre in der chemischen und pharmazeutischen Industrie, in Brauereien und Molkereien, in der Salpetersäureverarbeitung und in der Tieftemperaturtechnik.
Dùng cho bồn chịu áp lực và đường ống trong công nghiệp hóa và dược phẩm, nhà máy bia và chế biến sữa, trong ngành chế biến acid nitric và công nghiệp siêu lạnh (ở nhiệt độ thấp).
Für Transportbehälter und Rohre in der chemischen Industrie, in Brennereien, Brauereien und Molkereien, in der Zellstoff-, Kunstseide-, Seifen-, Textil-, Farben und Fruchtsaftindustrie.
Dùng cho bình chứa vận chuyển và đường ống trong công nghiệp hóa chất, trong nhà máy cất rượu, nhà máy bia và nhà máy chế biến sữa. Dùng trong công nghiệp giấy, lụa nhân tạo, xà phòng, vải, sợi, màu và nước trái cây.
Bierbrauerei /f = -en/
1. nhà máy bia; 2. [nghề, ngành] nấu bia; -
Bierbrauerei /die/
nhà máy bia (Brauerei);
Brauhaus /das/
nhà máy bia; nơi nấu bia (Brauerei);
Brauerei /die; -, -en/
nhà máy bia; nơi nấu rượu bia;
brewery /xây dựng/