TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhà thương

bệnh viện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhà thương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bệnh xá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

viện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhà tế bần.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

nhà thương

Spital

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Spittel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hospital

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Das Krankenhauszimmer, in dem ihre Mutter starb.

Căn phòng trong nhà thương, nơi mẹ cô qua đời.

Im Spital an der Gerberngasse verabschiedet sich eine Frau von ihrem Mann.

Trong nhà thương trên Gerberngasse, có một người vợ đang vĩnh biệt người chông.

Daß sie an einem warmen Julitag nochmals auf dem Thuner See mit ihm segeln gehen wird, daß sie nochmals gebären wird, daß ihr Mann nochmals acht Jahre lang in der pharmazeutischen Fabrik arbeiten und eines Abends mit einem Kloß in der Kehle heimkommen wird, daß er nochmals erbrechen und schwach werden und in diesem Spital, diesem Zimmer, diesem Bett, diesem Augenblick landen wird?

Làm sao bà biết được rằng vào một ngày tháng Bảy ấm áp mình sẽ lại đi thuyền với ông trên hồ Thun, rằng bà sẽ lại sinh con đẻ cai, rằng ông chồng sẽ lại làm việc tám năm trong một hãng bào chế dược phẩm và rồi một buổi chiều ông về nhà với khối u nơi thanh quản, sẽ lại ói mửa, yếu đi và giây phút này sẽ vào nằm trong nhà thương này, trong căn phòng này, trên cái giường này?

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The hospital room where her mother died.

Căn phòng trong nhà thương, nơi mẹ cô qua đời.

In the hospital on Gerberngasse, a woman says goodbye to her husband.

Trong nhà thương trên Gerberngasse, có một người vợ đang vĩnh biệt người chông.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Spital /n -s, -e u -täler/

1. bệnh viện, nhà thương, viện; 2. nhà tế bần.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Spital /Lípi'ta:l), das, Schweiz, ugs. auch/

(landsch , bes österr , Schweiz , sonst veraltet) bệnh viện; nhà thương (Krankenhaus);

Spittel /['Jpitl], das, Schweiz./

(ugs ) bệnh viện; nhà thương (Krankenhaus);

Hospital /[hospi'tad], das; -s, -e u. ...täler/

bệnh viện; nhà thương; bệnh xá (Kranken - haus);