TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhà vua

nhà vua

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cung vua.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quốc vương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nhà vua

König

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Konigshaus

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Monarch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Über ein Jahr nahm sich der König eine andere Gemahlin.

Sau một năm để tang, nhà vua lấy vợ khác.

wenn er davon trinkt, so wird er wieder gesund:

Nếu nhà vua uống nước ấy chắc chắn sẽ bình phục.

Der König, der sein liebes Kind vor dem Unglück gern bewahren wollte, liess den Befehl ausgehen, dass alle Spindeln im ganzen Königreiche verbrannt werden.

Nhà vua muốn tránh cho con khỏi bị nạn nên ra lệnh cấm kéo sợi trong cả nước.

'Nein,' sprach der König, 'die Gefahr dabei ist zu groß, lieber will ich sterben.'

Nhà vua bảo:- Không được con ạ. Việc đó nguy hiểm lắm, thà để cha chết còn hơn.

Da ging der Prinz zu ihm und gab ihm das Brot, womit er sein ganzes Reich speiste und sättigte:

Hoàng tử Út đến yết kiến vua nước ấy, cho nhà vua mượn chiếc bánh để toàn dân được ăn no.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Monarch /[mo'narẹ], der, -en, -en/

quốc vương; nhà vua;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Konigshaus /n -es, -häuser/

nhà vua, cung vua.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nhà vua

König m