Việt
nhà vua
cung vua.
quốc vương
Đức
König
Konigshaus
Monarch
Über ein Jahr nahm sich der König eine andere Gemahlin.
Sau một năm để tang, nhà vua lấy vợ khác.
wenn er davon trinkt, so wird er wieder gesund:
Nếu nhà vua uống nước ấy chắc chắn sẽ bình phục.
Der König, der sein liebes Kind vor dem Unglück gern bewahren wollte, liess den Befehl ausgehen, dass alle Spindeln im ganzen Königreiche verbrannt werden.
Nhà vua muốn tránh cho con khỏi bị nạn nên ra lệnh cấm kéo sợi trong cả nước.
'Nein,' sprach der König, 'die Gefahr dabei ist zu groß, lieber will ich sterben.'
Nhà vua bảo:- Không được con ạ. Việc đó nguy hiểm lắm, thà để cha chết còn hơn.
Da ging der Prinz zu ihm und gab ihm das Brot, womit er sein ganzes Reich speiste und sättigte:
Hoàng tử Út đến yết kiến vua nước ấy, cho nhà vua mượn chiếc bánh để toàn dân được ăn no.
Monarch /[mo'narẹ], der, -en, -en/
quốc vương; nhà vua;
Konigshaus /n -es, -häuser/
nhà vua, cung vua.
König m