TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhân được

nhân được

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Anh

nhân được

obtain

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Federung im Pkw ist meist so ausgelegt, dass sich bei mittlerer Beladung die beste Straßenlage ergibt.

Thông thường hệ thống đàn hồi trong ô tô cá nhân được thiết kế sao cho khi xe có tải trung bình đạt được độ bám đường tốt nhất.

Diese stehen z.B. als menügesteuerte Computerprogramme für Personalcomputer (PC) zur Verfügung.

Những thông tin này được cung cấp trong cẩm nang sửa chữa, trong những tấm vi phim hay trong các chương trình cho máy tính cá nhân được điều khiển bằng trình đơn.

… persönliche Absprachen Vorrang vor den AGB haben. Wird zum Beispiel ein Skontoabzug vereinbart, aber in der AGB ausgeschlossen, so gilt die Vereinbarung trotz AGB. Muster-AGB.

Những cam kết cá nhân được ưu tiên hơn các quy định trong T&C. Thí dụ như cam kết giảm tiền khi trả tiền ngay vẫn có hiệu lực mặc dù bị loại bỏ trong T&C.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Eine entsprechende grafische Darstellung des exponentiellen Zellwachstums zeigt Bild 1.

Một đồ thị tương ứng thể hiện tế bào tăng trưởng theo cấp số nhân được thể hiện trong Hình 1.

Die Zelle beginnt nach der Kernteilung mit ihrer eigenen Teilung, indem sie in der Äquatorialebene eine neue Biomembran bildet.

Tế bào bắt đầu tiến hành phân bào, sau khi nhân được phân chia, bằng cách tạo ở vùng xích đạo một màng sinh học mới.

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

obtain

nhân được