Việt
nhân với
nhân
nhân … với …
Anh
multiply … by …
multiply by
Đức
multiplizieren mit
mal
Die erste Zahl mit 100 multipliziert ergibt die Mindestzugfestigkeit Rm.
Số đầu tiên nhân với 100 là độ bền kéo tối thiểu Rm.
Multiplikation (Vervielfachen)
Phép nhân (nhân với nhau)
Alle Ergebnisse mit dem größten Nenner (= 3) multipliziert ergibt
Tất cả kết quả nhân với mẫu số lớn nhất (= 3) cho:
Man dividiert durch einen Bruch, indem man mit dem Kehrbruch (Kehrwert) multipliziert:
Chia cho một phân số bằng cách nhân với phân số ấy đảo ngược.
Kennzahl für den mittleren Massenanteil an Kohlenstoff (beinhaltet den Faktor 100)
Chỉ số để chỉ thành phần khối lượng carbon (đã nhân với hệ số 100)
vier mal zwei ist acht
bốn nhân với hai bằng tám.
mal /[ma:l] (Adv.)/
(Zeichen: • od x) nhân; nhân với;
bốn nhân với hai bằng tám. : vier mal zwei ist acht
multiplizieren mit /vt/TOÁN/
[EN] multiply by
[VI] nhân với
multiply by /toán & tin/
nhân … với … /v/MATH/