mal /[ma:l] (Adv.)/
(Zeichen: • od x) nhân;
nhân với;
vier mal zwei ist acht : bốn nhân với hai bằng tám.
mal /[ma:l] (Adv.)/
(ugs ) dạng ngắn gọn của danh từ einmal (một lần);
Mal /das; -[e]s, -e u. (nach Zahlwörtern auch:) -/
lần;
lượt;
phen;
es war das erste und zugleich das letzte Mal : đó là lần đầu và cũng là lần cuối nächstes/das nächste Mal : lần sau er hat es viele Male versucht : anh ta đã thử làm nhiều lần rồi ein Mal über das andere : hết lần này đến lần khác ich habe dir das jetzt zum dritten Mal[e] gesagt : mẹ đã nói với con lần này là lần thứ-, ein für alle Mal[e]: lần cuôi cùng
Mal /das; -[e]s, -e u. Maler/
(PL meist -e) vết bớt;
nốt ruồi (Muttermal);
Mal /das; -[e]s, -e u. Maler/
(PI meist Maler) (geh ) đài kỷ niệm;
đài tưởng niệm (Denkmal, Mahnmal);
Mal /das; -[e]s, -e u. Maler/
(PL -e) (Sport) đường ranh;
vạch phân ranh;
Mal /das; -[e]s, -e u. Maler/
(PL -e) (Rugby) gôn;
khung thành (Tor);
Mal /das; -[e]s, -e u. Maler/
(Rugby) dạng ngắn gọn của danh từ;