TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mal

lần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có lần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có bận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhân với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dạng ngắn gọn của danh từ einmal

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lượt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vết bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nốt ruồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đài kỷ niệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đài tưởng niệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đường ranh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vạch phân ranh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khung thành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dạng ngắn gọn của danh từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

mal

mal

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
ein mal

ein Mal

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

ein mal

une fois

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Luftmassenmessung erfolgt ca. 1000- mal pro Sekunde.

Khối lượng không khí được đo với tần số lấy mẫu khoảng 1000 lần/giây.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bild 2: Baumwollbekleidung 15-mal gewaschen

Hình 2: Vải bông được giặt 15 lần

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Mal geht das erste dem zweiten voraus, mal das zweite dem ersten.

Khi thì cái thứ nhất có trước cái thứ hai, khi thì cái thứ hai có trước cái thứ nhất.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Mal, Produkt von (z.B. 2 mal 3 gleich 6, Multiplikationszeichen.

Nhân, tích của (t.d. 2 nhân 3 bằng 6, dấu nhân.

Faktor mal Faktor gleich Produkt oder Multiplikand mal Multiplikatorgleich Produkt

Nhân tử lần nhân tử bằng tích số, hay số bị nhân lần số nhân bằng tích số

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vier mal zwei ist acht

bốn nhân với hai bằng tám.

es war das erste und zugleich das letzte Mal

đó là lần đầu và cũng là lần cuối

nächstes/das nächste Mal

lần sau

er hat es viele Male versucht

anh ta đã thử làm nhiều lần rồi

ein Mal über das andere

hết lần này đến lần khác

ich habe dir das jetzt zum dritten Mal[e] gesagt

mẹ đã nói với con lần này là lần thứ-, ein für alle Mal[e]: lần cuôi cùng

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zwei mal zwei ist vier

hai lần hai là bốn; II prtc (chũ tắt của

komm mal her

xin anh hãy đi đến đây!;

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

ein Mal

une fois

ein Mal

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mal /[ma:l] (Adv.)/

(Zeichen: • od x) nhân; nhân với;

vier mal zwei ist acht : bốn nhân với hai bằng tám.

mal /[ma:l] (Adv.)/

(ugs ) dạng ngắn gọn của danh từ einmal (một lần);

Mal /das; -[e]s, -e u. (nach Zahlwörtern auch:) -/

lần; lượt; phen;

es war das erste und zugleich das letzte Mal : đó là lần đầu và cũng là lần cuối nächstes/das nächste Mal : lần sau er hat es viele Male versucht : anh ta đã thử làm nhiều lần rồi ein Mal über das andere : hết lần này đến lần khác ich habe dir das jetzt zum dritten Mal[e] gesagt : mẹ đã nói với con lần này là lần thứ-, ein für alle Mal[e]: lần cuôi cùng

Mal /das; -[e]s, -e u. Maler/

(PL meist -e) vết bớt; nốt ruồi (Muttermal);

Mal /das; -[e]s, -e u. Maler/

(PI meist Maler) (geh ) đài kỷ niệm; đài tưởng niệm (Denkmal, Mahnmal);

Mal /das; -[e]s, -e u. Maler/

(PL -e) (Sport) đường ranh; vạch phân ranh;

Mal /das; -[e]s, -e u. Maler/

(PL -e) (Rugby) gôn; khung thành (Tor);

Mal /das; -[e]s, -e u. Maler/

(Rugby) dạng ngắn gọn của danh từ;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mal /I adv/

lần, có lần, có bận; noch mal lần nũa, lại; zwei mal zwei ist vier hai lần hai là bốn; II prtc (chũ tắt của einmal) (chỉ ý khiêm tốn, nói nhún); komm mal her xin anh hãy đi đến đây!; sagen Sie -I xin ngài hãy nói!; sag // xin anh hãy nói!; Moment mal! một chút thôi!, một lát thôi!.