mal /I adv/
lần, có lần, có bận; noch mal lần nũa, lại; zwei mal zwei ist vier hai lần hai là bốn; II prtc (chũ tắt của einmal) (chỉ ý khiêm tốn, nói nhún); komm mal her xin anh hãy đi đến đây!; sagen Sie -I xin ngài hãy nói!; sag // xin anh hãy nói!; Moment mal! một chút thôi!, một lát thôi!.