Việt
nhích
kéo tới
kéo lui
Anh
nudge
Đức
rucken
Jetzt stehen sie geduldig m der Schlange, die sich langsam durch makellose Straßen schiebt.
Giờ đây họ kiên nhẫn xếp hàng, chậm chạp nhích dần trên những con đường tuyệt hảo.
Das hält die kalte Luft ab.« Die Frau mit dem Brokatschmuck rutscht auf ihrem Stuhl hin und her, nimmt das übergeschlagene Bein herunter.
Chăn cản khí lạnh lại". Bà khách có miếng lụa thêu kim tuyến nhúc nhích trên ghế, bỏ cái chân đang vắt chéo xuống.
No one moves. No one speaks.
Không ai nhúc nhích. Không ai nói một lời.
Now they stand quietly as the line creeps forward through immaculate streets.
The woman with the brocade shifts in her chair, uncrosses her legs beneath the table.
Bà khách có miếng lụa thêu kim tuyến nhúc nhích trên ghế, bỏ cái chân đang vắt chéo xuống.
rucken /[’rYkan] (sw. V.)/
(hat) kéo tới; kéo lui; nhích;
nhích (đi)