rucken /(sw. V.; hat) (landsch.)/
(bồ câu) gù;
(người) nói thì thầm (gurren);
rucken /[’rYkan] (sw. V.)/
(hat) đi chuyển;
dịch chuyển;
xê dịch;
einen Tisch an die Wand rücken : dịch chuyển cái bàn lại sát tường.
rucken /[’rYkan] (sw. V.)/
(hat) kéo tới;
kéo lui;
nhích;
Rucken /der; -s, 1. cái lưng; ein breiter Rücken/
một cái lưng rộng;
auf dem Rücken liegen : nằm ngửa sie banden ihm die Hände auf den Rücken : họ trói hai tay hắn ngoặc sau lưng auf dem Rücken eines Pferdes sitzen : ngồi trèn lưng một con ngựa kaum wendet man den Rücken, da ... : người ta chưa kịp quay lưng, thì... einen breiten Rücken haben : bình tĩnh, không nao núng (trước những lời phê bình, chỉ trích hay thái độ thù hằn) jmdm. den Rücken stärken/steifen : động viên ai, ủng hộ ai einen krummen Rücken machen : khom lưng cúi đầu, nịnh nọt, bợ đỡ, hạ mình den Rücken vor jmdm. beugen (geh.) : hạ mình trước ai, quỵ lụy ai jmdm., einer Sache den Rücken wenden/kehren : quay lưng lại với ai hay việc gì, không muôn biết đến (ai, việc gì) nữa den Rücken wenden/kehren (geh.) : bỏ đi, rời đi den Rücken frei haben : có thể tự do hành động sich (Dativ) den Rücken freihalten : có biện pháp phòng ngừa, tự bảo vệ jmdm. den Rücken decken/freihalten : bảo đảm cho ai, che chở cho ai fast/beinahe auf den Rücken fallen (ugs.) : vô cùng kỉnh ngạc, suýt ngã ngửa etw. auf dem Rücken haben : đã trải qua, đã vượt qua một sự kiện gì hinter jmds. Rücken : (nói, hành động) sau lưng ai jmdn., etw. im :