Việt
thành phần chủ yếu
nhóm người ổn định
nhóm khách “ruột”
Đức
Stamm
Stamm /[ftam], der; -[e]s, Stämme/
(o Pl ) thành phần chủ yếu; nhóm người (khách hàng, cộng tác viên v v ) ổn định; nhóm khách “ruột”;