TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhóm lắp ráp

cụm lắp ráp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nhóm lắp ráp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

nhóm lắp ráp

assembly

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

nhóm lắp ráp

Baugruppe

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Auf die räumliche Zusammengehörigkeit und den mechanischen Zusammenhang der einzelnen Bauteile und Baugruppen wird dabei keine Rücksicht genommen.

Dạng sơ đồ này không quan tâm đến sự liên hệ về vị trí của từng bộ phận, từng nhóm lắp ráp và các liên hệ cơ học.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

556 Elemente und Baugruppen des Behälter- und Apparatebaus

556 Phần tử và nhóm lắp ráp trong chế tạo bồn chứa và thiết bị

15.5 Elemente und Baugruppen des Behälter- und Apparatebaus

15.5 Phần tử và nhóm lắp ráp trong chế' tạo bồn chứa và thiết bị

Im Folgenden sollen wichtige Elemente bzw. Baugruppen dieses Anwendungsbereiches kurz dargestellt werden.

Sau đây là những phần tử hoặc các nhóm lắp ráp quan trọng trong phạm vi ứng dụng này.

Die Aufgaben der Stütz- und Trageinheiten bestehen in der Aufnahme aller Baugruppen einer Maschine und der Aufnahme der während des Betriebes entstehenden Kräfte.

Nhiệm vụ của khối đỡ và mang (bệ và thân máy) là tiếp thu tất cả các nhóm lắp ráp của một máy và chịu tất cả các lực phát sinh trong lúc vận hành.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Baugruppe /f/XD, ĐIỆN/

[EN] assembly

[VI] cụm lắp ráp, nhóm lắp ráp