Việt
cụm lắp ráp
nhóm lắp ráp
Anh
assembly
Đức
Baugruppe
Auf die räumliche Zusammengehörigkeit und den mechanischen Zusammenhang der einzelnen Bauteile und Baugruppen wird dabei keine Rücksicht genommen.
Dạng sơ đồ này không quan tâm đến sự liên hệ về vị trí của từng bộ phận, từng nhóm lắp ráp và các liên hệ cơ học.
556 Elemente und Baugruppen des Behälter- und Apparatebaus
556 Phần tử và nhóm lắp ráp trong chế tạo bồn chứa và thiết bị
15.5 Elemente und Baugruppen des Behälter- und Apparatebaus
15.5 Phần tử và nhóm lắp ráp trong chế' tạo bồn chứa và thiết bị
Im Folgenden sollen wichtige Elemente bzw. Baugruppen dieses Anwendungsbereiches kurz dargestellt werden.
Sau đây là những phần tử hoặc các nhóm lắp ráp quan trọng trong phạm vi ứng dụng này.
Die Aufgaben der Stütz- und Trageinheiten bestehen in der Aufnahme aller Baugruppen einer Maschine und der Aufnahme der während des Betriebes entstehenden Kräfte.
Nhiệm vụ của khối đỡ và mang (bệ và thân máy) là tiếp thu tất cả các nhóm lắp ráp của một máy và chịu tất cả các lực phát sinh trong lúc vận hành.
Baugruppe /f/XD, ĐIỆN/
[EN] assembly
[VI] cụm lắp ráp, nhóm lắp ráp