TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

như đá

như đá

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

cứng như đá

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

như đá

 rocky

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

petrous

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

patrous

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dies geschieht beim Zink-Kohle-Element (Bild 2) durch Ummantelung des Pluspoles mit Stoffen, die eine Verbindung mit dem Wasserstoff eingehen, z.B. Braunstein (MnO2).

Điều này xảy ra ở pin kẽm-than (Hình 2), bằng sự bao phủ cực dương (thỏi than) với một chất có khả năng kết hợp với hydro, thí dụ như đá nâu (mangan dioxide MnO2).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Werkstoffe wie Gesteine, Holz und Asbest kommen in der Natur vor, sie werden deshalb als Natur-Werkstoffe bezeichnet.

Các vật liệu như đá, gỗ và amiăng có trong thiên nhiên nên được gọi là vật liệu thiên nhiên.

Als Füllstoffe für FVK werden feste Stoffe, wie Kreide, Talkum, Kaolin, Quarzmehl oder Holzmehl eingesetzt.

ác chất rắn như đá phấn, talc, cao lanh, bột thạch anh hoặc bột gỗ được sử dụng làm hất độn cho vật liệu composite.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Anreicherung von Zellen (und Produkten) im Schaum, der dadurch so fest wie Eischnee werden kann.

Lượng tế bào (và các sản phẩm) tăng lên trong bọt làm bọt cứng như đá tuyết.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

petrous

như đá, cứng như đá

patrous

như đá, cứng như đá

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 rocky

như đá