Việt
như đá
cứng như đá
Anh
rocky
petrous
patrous
Dies geschieht beim Zink-Kohle-Element (Bild 2) durch Ummantelung des Pluspoles mit Stoffen, die eine Verbindung mit dem Wasserstoff eingehen, z.B. Braunstein (MnO2).
Điều này xảy ra ở pin kẽm-than (Hình 2), bằng sự bao phủ cực dương (thỏi than) với một chất có khả năng kết hợp với hydro, thí dụ như đá nâu (mangan dioxide MnO2).
Werkstoffe wie Gesteine, Holz und Asbest kommen in der Natur vor, sie werden deshalb als Natur-Werkstoffe bezeichnet.
Các vật liệu như đá, gỗ và amiăng có trong thiên nhiên nên được gọi là vật liệu thiên nhiên.
Als Füllstoffe für FVK werden feste Stoffe, wie Kreide, Talkum, Kaolin, Quarzmehl oder Holzmehl eingesetzt.
ác chất rắn như đá phấn, talc, cao lanh, bột thạch anh hoặc bột gỗ được sử dụng làm hất độn cho vật liệu composite.
Anreicherung von Zellen (und Produkten) im Schaum, der dadurch so fest wie Eischnee werden kann.
Lượng tế bào (và các sản phẩm) tăng lên trong bọt làm bọt cứng như đá tuyết.
như đá, cứng như đá