TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

như kim loại

như kim loại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

á kim

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

giống kim loại

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

như kim loại

submetal

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

như kim loại

metallisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The first is as rigid and metallic as a massive pendulum of iron that swings back and forth, back and forth, back and forth.

Cái thứ nhất thì cứng ngắc như kim loại, giống như con lắc bằng thép to tướng lắc qua lắc lại, lắc qua lắc lại.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die elektrische Leitfähigkeit von Metallen wird beispielsweise von keinem modifizierten Kunststoff auch nur annähernd erreicht.

Thí dụ: không có chất dẻo được chế tạo nào có khả năng dẫn điện như kim loại.

Diese Aufgaben übernehmen Roboter. Die Einlegeteile sollten „metallisch blank" und meist vorgewärmt eingelegt werden.

Robot đảm nhận nhiệm vụ này.Các bộ phận cấy cần "bóng như kim loại" và thường được làm nóng trước.

Während Metalle beim Schweißen dünnflüssig sind, sind Thermoplaste nicht so viskos.

Trong khi hàn, kim loại bị hóa lỏng, ngược lại chất dẻo nhiệt lại không hóa lỏng như kim loại.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der zu verschwemmende Bereich muss metallisch blank sein.

Khu vực lấp đầy phải bóng sạch như kim loại.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

submetal

á kim, giống kim loại, như kim loại

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

metallisch /(Adj.)/

như kim loại;