Việt
như kim loại
á kim
giống kim loại
Anh
submetal
Đức
metallisch
The first is as rigid and metallic as a massive pendulum of iron that swings back and forth, back and forth, back and forth.
Cái thứ nhất thì cứng ngắc như kim loại, giống như con lắc bằng thép to tướng lắc qua lắc lại, lắc qua lắc lại.
Die elektrische Leitfähigkeit von Metallen wird beispielsweise von keinem modifizierten Kunststoff auch nur annähernd erreicht.
Thí dụ: không có chất dẻo được chế tạo nào có khả năng dẫn điện như kim loại.
Diese Aufgaben übernehmen Roboter. Die Einlegeteile sollten „metallisch blank" und meist vorgewärmt eingelegt werden.
Robot đảm nhận nhiệm vụ này.Các bộ phận cấy cần "bóng như kim loại" và thường được làm nóng trước.
Während Metalle beim Schweißen dünnflüssig sind, sind Thermoplaste nicht so viskos.
Trong khi hàn, kim loại bị hóa lỏng, ngược lại chất dẻo nhiệt lại không hóa lỏng như kim loại.
Der zu verschwemmende Bereich muss metallisch blank sein.
Khu vực lấp đầy phải bóng sạch như kim loại.
á kim, giống kim loại, như kim loại
metallisch /(Adj.)/
như kim loại;