Việt
kim loại
1 a kim loại
bằng kim loại
vang như tiếng kim
như kim loại
Anh
metallic
Đức
metallisch
Pháp
métallique
Die erste ist so starr und metallisch wie ein massives Pendel, das hin- und herschwingt, hin und her, hin und her.
Cái thứ nhất thì cứng ngắc như kim loại, giống như con lắc bằng thép to tướng lắc qua lắc lại, lắc qua lắc lại.
Diese Aufgaben übernehmen Roboter. Die Einlegeteile sollten „metallisch blank" und meist vorgewärmt eingelegt werden.
Robot đảm nhận nhiệm vụ này.Các bộ phận cấy cần "bóng như kim loại" và thường được làm nóng trước.
Der zu verschwemmende Bereich muss metallisch blank sein.
Khu vực lấp đầy phải bóng sạch như kim loại.
Der entsprechende Karosseriebereich ist metallisch blank zu schleifen.
Vùng thân vỏ xe tương ứng phải được mài đến lớp kim loại sáng bóng.
Natrium (metallisch)
Natri (kim loại)
metallisch /(Adj.)/
bằng kim loại;
vang như tiếng kim;
như kim loại;
metallisch /INDUSTRY-CHEM,ENG-ELECTRICAL/
[DE] metallisch
[EN] metallic
[FR] métallique
metallisch /TECH/
1 a [thuộc] kim loại; II adv: metallisch bỉank có ánh kim.
metallisch /adj/S_PHỦ/
[EN] metallic (thuộc)
[VI] (thuộc) kim loại