Việt
như trước
trước cho đến giờ
Đức
bisherig
ATP steht dann „aufgeladen“ erneut zur Verfügung (Seite 40).
Như vậy ATP được “nạp” đầy năng lượng và có thể cung cấp năng lượng như trước. (trang 40)
Die meisten Leute wissen nicht, daß sie ihr Leben nochmals leben werden.
Phần lớn người ta không biết rằng mình sẽ lại sống cuộc đời như trước.
In mancher Hinsicht geht das Leben genauso weiter wie vor der Großen Uhr.
Trong chừng mực nào đấy cuộc sống tiếp diễn y như trước khi có chiếc Đồng hồ Vĩ đại.
For the most part, people do not know they will live their lives over.
In some ways, life goes on the same as before the Great Clock.
sein bisheriges Leben ändern
thay đổi lối sống từ trước đây (đến giờ).
bisherig /(Adj.)/
như trước; trước cho đến giờ;
thay đổi lối sống từ trước đây (đến giờ). : sein bisheriges Leben ändern