Việt
ung thư
như ung thư
Đức
kanzerös
Nicht zuletzt hofft man auch auf Impfstoffe gegen Infektionen und Krankheiten wie etwa Krebs, gegen die es bisher keinen Schutz gab (Tabelle 1, Seite 69).
Người ta hy vọng trong tương lai có thể tạo ta các vaccine chống lại các bệnh nhiễm trùng hoặc bệnh như ung thư, mà hiện nay không trị được (Bảng 1, trang 69).
So für Störungen des blutbildenden- und des Immunsystems, für Störungen des Nervensystems (Konzentrationsschwäche, Gedächtnisstörungen, Muskelzittern, Sprachstörungen), für Leber- und Nierenschäden sowie für Krebs.
Chẳng hạn như những rối loạn ở hệ thống tạo huyết và miễn dịch, ở hệ thống thần kinh (kém tập trung, giảm trí nhớ, run cơ, rối loạn chức năng nói), hư hại gan và thận cũng như ung thư.
kanzerös /[kantse'ro-.s] (Adj.) (Med.)/
(thuộc) ung thư; như ung thư (krebsartig);