Việt
ung thư
như ung thư
Anh
cancer
oncology
onomastics
Đức
Krebs
Karzinom
Krebgeschwulst
Onkologie
Onomastik
kanzerös
Pháp
Oncologie
Onomastique
K: Krebserzeugend
K: gây ung thư
frei von Viren und Krebsgenen (Onkogenen)
Không chứa virus và gen ung thư (gen gây ung thư)
Brustkrebs
ung thư vú
krebserzeugend (kanzerogen), wenn sie Krebs hervorrufen oder die Krebshäufigkeit erhöhen können (Seite 35),
gây ung thư, khi chúng có thể gây ra bệnh ung thư hay tăng khả năng mắc bệnh ung thư (trang 35),
Deletionen werden u. a. beim Hautkrebs (Melanom), Lungenkrebs und Hodenkrebs des Menschen gefunden.
Dạng mất đoạn nhiễm sắc thể tìm thấy ở người bị ung thư da (melanom), ung thư phổi và ung thư tinh hoàn.
kanzerös /[kantse'ro-.s] (Adj.) (Med.)/
(thuộc) ung thư; như ung thư (krebsartig);
Ung thư
[DE] Onkologie
[EN] oncology
[FR] Oncologie
[VI] Ung thư
[DE] Onomastik
[EN] onomastics
[FR] Onomastique
[EN] cancer
[VI] ung thư
cancer /y học/
(y) Krebs m, Karzinom n, Krebgeschwulst f.