Việt
dần dần giảm
nhỏ đi
Đức
abschwellen
Es handelt sich hier um einen Kreuzbalken mit sich zum Ende hin verjüngenden Blättern
Loại này có phụ kiện khuấy gắn chéo nhau, với một đầu nhỏ đi
Bei einer Tem peraturerhöhung nimmt der Widerstand ab (Bild 2).
Khi nhiệt độ tăng lên thì điện trở nhỏ đi (Hình 2).
Die damit kleinere effektiv wirksame Spannung lässt nur einen verringerten Stromfluss zu.
Do điện áp hiệu dụng nhỏ đi nên dòng điện cũng yếu đi.
Bei steigender Tem peratur wird der Widerstandswert des NTC (R1) klei ner.
Khi nhiệt độ tăng lên thì trị số điện trở của NTC (R1) nhỏ đi.
Verkleinerung des Messwertes durch eine zu große Messkraft
Trị số đo nhỏ đi do lực đo quá lớn
abschwellen /(st. V.; ist)/
(tiếng ồn) dần dần giảm; nhỏ đi;