Việt
nhựa bọt
nhựa xốp
chất dẻo xổp
Đức
- loscherstoff
Nach der Beimpfung, d.h. dem Einbringen der zu züchtenden Zellen, wird er mit speziellen Metallkappen, Zellstoff-, Schaumstoff- oder Wattestopfen verschlossen (Bild 2).
Sau khi cấy, nghĩa là tế bào cần nuôi được đưa vào, bình được đóng kín bằng một nút chai đặc biệt bằng kim loại, vải xốp, nhựa xốp hoặc bông gòn (Hình 2).
Die Waschanlagen besitzen rotierende Kunststoffbürsten, Streifen aus Textilgewebe oder Schaumstoff, die mithilfe von viel Wasser und Reinigungsmittel das Fahrzeug reinigen.
Thiết bị rửa gồm những bàn chải bằng chất dẻo quay tròn và những dải bằng vải hay bọt nhựa xốp để rửa sạch xe với nhiều nước và chất rửa xe.
Bild 1: Beispiele für Schaumteile
Các thí dụ điển hình của sản phẩm nhựa xốp
Man unterteilt die Schäume nach ihrem Herstellverfahren zunächst in drei Gruppen:
Dựa theo phương pháp chế tạo, nhựa xốp đượcphân loại thành ba nhóm:
durch Schäumen Der immer größer werdende Marktanteil vonSchaumstoffen ist unter anderem darauf zurückzuführen, dass fast alle Kunststoffe geschäumt werden können (Bild 1).
Thị phần của vật liệu nhựa xốp ngày càng tăngbởi một thực tế là hầu như tất cả các chất dẻođều có thể tạo xốp (Hình 1).
- loscherstoff /m -es, -e/
nhựa bọt, nhựa xốp, chất dẻo xổp; -