Việt
nhau thai
Anh
placenta
Đức
Plazenta
plazentar
Mutterkuchen
Die Zellen des Embryos stammen aus dem Fruchtwasser (Amniozentese) oder aus einer Chorionzottenbiopsie, bei Unfruchtbarkeit, bei der Untersuchung der Auswirkungen von Umweltschäden auf die Erbanlagen (Seite 35) und bei der Überwachung strahlengefährdeter Personen (Seite 34) und bei der Züchtungskontrolle bei Pflanzen und Tieren.
Tế bào của thai nhi được lấy từ nước ối trong bào thai hay từ nhau thai với phương pháp CVS (chorionicvilli sampling), nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường gây hại vật chất di truyền (trang 35) và giám sát cá nhân bị ảnh hưởng các tia sáng độc hại (trang 34) cũng như kiểm tra kết quả lai tạo ở thực và động vật.
Plazenta /die; -, -s u. ...ten/
(Med ) nhau thai (Mutterkuchen);
plazentar /[pia'tsenta] (Adj.) (Med.)/
(thuộc) nhau thai;
Mutterkuchen /der (Med.)/
nhau thai (Plazenta);
placenta /y học/