Việt
nhiên liệu dầu
dầu mazut
dầu đốt lò
dầu đốt lò sưởi
Anh
oil fuel
heating oil
Đức
Heizöl
Um gleichbleibende Qualitätsstandards auf Dauer zu sichern, wird zurzeit eine Norm (siehe Vornorm DIN 51605 – Rapsölkraftstoff) entworfen.
Hiện nay một tiêu chuẩn đang được phác thảo (xem tiêu chuẩn phác thảo DIN 51605 – nhiên liệu dầu hạt cải) để bảo đảm định mức chất lượng không đổi về lâu dài.
Das deutsche Biokraftstoffquotengesetz regelt die Biokraftstoffbeimischung zu den Mineralölkraftstoffen. So beträgt die Gesamtbeimischungsquote 2012 7,25 %, ab 2015 8 %.
Luật Đức về hạn ngạch nhiên liệu sinh học điều chỉnh sự pha trộn nhiên liệu sinh học vào nhiên liệu dầu mỏ cho năm 2012 là 7,25%, từ năm 2015 là 8%.
:: Beständig gegen Kraftstoffe, Öle, Fette, Lö-sungsmittel und Alkohole.
:: Bền đối với các loại nhiên liệu, dầu, mỡ, dung môi và alcohol
Die Verwendung der fein verteilten Weichphase aus vor- bzw. teilvernetztem Acrynitril-Butadien- Kautschuk (NBR) beim NBR/PP-Blends führt zu einer hohen Beständigkeit gegenüber Kraftstoffen, Ölen, Säuren und Alkalien sowie gegen Witterungseinflüsse und Ozon.
Việc ứng dụng pha mềm được phân phối đồng đều từ cao su acrylonitril-butadien (NBR) kết mạng sơ bộ hoặc từng phần ở hỗn hợp NBR/PP dẫn đến tính bền cao đối với nhiên liệu, dầu, acid và chất kiềm cũng như chống lại ảnh hưởng của thời tiết và ozon.
Heizöl /nt/NH_ĐỘNG/
[EN] heating oil, oil fuel
[VI] dầu đốt lò sưởi, nhiên liệu dầu
[VI] dầu đốt lò, nhiên liệu dầu
nhiên liệu dầu, dầu mazut
heating oil, oil fuel /hóa học & vật liệu/