Việt
nhiều lỗ
lỗ chỗ
lỗ rỗ
xốp
Anh
multi-hole
Đức
löchrig
Bei den Werkzeugen handelt es sich deshalb meist um Aluminiumformen, die mit einer Vielzahl von Lochdüsen ausgestattet sind (Bild 1).
Vì vậycác khuôn được sử dụng thường là khuôn nhôm có nhiều lỗ phun (Hình 1).
Die Schließplatten sind mit Durchgangsbohrungen oder Innengewinden zur Befestigungder Formhälften versehen.
Hai nửa khuôn được gắn chặt vào hai tấmkẹp bằng nhiều lỗ thông hay lỗ ren trong.
Die Mischungen werden von der Extruderschnecke durch eine Lochscheibe gepresst.
Hỗn hợp được ép bằng trục vít máy đùn xuyên qua một đĩa thép có nhiều lỗ tròn.
Diese sind mit Durchgangsbohrungen, Gewindebohrungen und einer Zentrierbohrung versehen.
Chúng có nhiều lỗ khoan khác nhau như lỗ khoan thông, lỗ khoan ren và một lỗ khoan định tâm.
Die Rohre können auch perforiert sein.
Những ống này cũng có thể có nhiều lỗ đục.
löchrig /(Adj.)/
lỗ chỗ; lỗ rỗ; xốp; nhiều lỗ;