TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhiều răng

nhiều răng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

nhiều răng

mehrzähnig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Da sich gleichzeitig mehrere Zähne im Eingriff befinden ist die Übertragung größerer Drehmomente möglich.

Vì có nhiều răng cùng lúc trong vùng ăn khớp nên có thể truyền momen xoắn lớn hơn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Geringere Zahnkräfte, da das Drehmoment über mehrere Zahneingriffe gleitet wird.

Lực trên các răng nhỏ vì momen xoắn được truyền qua nhiều răng ăn khớp

Aufbau. Der Läufer eines Schrittmotors ist ein Zahnläufer aus einem Dauermagneten, wobei die Zähne in axialer Richtung magnetisiert werden.

Cấu tạo: Rotor của động cơ bước có nhiều răng làm bằng nam châm vĩnh cửu.

Als Sonderbauformen werden auch Zylinderschrauben mit Innenvielzahnprofil und mit Innenkeilprofil verwendet.

Dưới dạng đặc biệt, các vít đầu trụ với dạng nhiều răng chìm và dạng nêm chìm được sử dụng.

Bei einer Zahnradpaarung wirkt am größeren Zahnrad (größerer Hebelarm, mehr Zähne) immer das größere Drehmoment und die kleinere Drehzahl.

Tại một cặp bánh răng, bánh răng lớn hơn sẽ có momen tác động lớn hơn (cánh tay đòn dài hơn, nhiều răng hơn) và tốc độ quay nhỏ hơn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mehrzähnig /a (kĩ thuật)/

nhiều răng,