Việt
nhiệt độ bên trong
nhiệt độ tự thân
Anh
internal temperature
intrinsic temperature
interior temperature
inside temperature
Đức
Innentemperatur
Eigentemperatur
Die Füllung kann zusätzlich durch einen geringeren Strömungswiderstand der Frischgase sowie durch niedrigere Innentemperaturen des Zylinders verbes sert werden.
Thể tích nạp có thể được tăng lên nếu sức cản của dòng chảy khí chưa cháy giảm đi hoặc nếu nhiệt độ bên trong xi lanh thấp hơn.
Das Steuergerät Klimaanlage (X4) erfasst über verschiedene Temperatursensoren wie Verdampfertemperatursensor (B2), Lufttemperatursensor (B3) und Innenfühler (B4) alle wichtigen Temperaturen und Störgrößen.
Thông qua nhiều cảm biến nhiệt độ khác nhau như cảm biến nhiệt độ bộ hóa hơi (B2), cảm biến nhiệt độ không khí (B3) và các cảm biến nhiệt độ bên trong cabin (B4), bộ điều khiển điều hòa không khí (X4) ghi nhận tất cả các nhiệt độ quan trọng và các yếu tố gây nhiễu.
interne Temperierung (Wasser)
Điều hòa nhiệt độ bên trong (nước)
Innentemperatur /die/
nhiệt độ bên trong (căn phòng, cơ thể);
inside temperature, interior temperature, interior temperature, internal temperature
Innentemperatur /f/B_BÌ/
[EN] internal temperature
[VI] nhiệt độ bên trong
Eigentemperatur /f/Đ_TỬ/
[EN] intrinsic temperature
[VI] nhiệt độ tự thân, nhiệt độ bên trong