Việt
nhiệt độ chuyển tiếp
Anh
transition temperature
junction temperature
transient temperature
Đức
Sprungtemperatur
7. Wie verändert sich das Verhalten der Elastomere bei einem Unterschreiten der Glasüber - gangstemperatur?
7. Tính năng của nhựa đàn hồi thay đổi như thế nào khi nhiệt độ giảm xuống dưới vùng nhiệt độ chuyển tiếp thủy tinh?
Das Zustandsdiagramm der Elastomere zeigt unterhalb des Einfriertemperaturbereiches ET (auch Glasübergangstemperatur) eine relativ hohe Reißfestigkeit, sowie eine relativ geringe Reißdehnung: das Elastomer ist hier relativ hart.
Biểu đồ trạng thái cho thấy bên dưới vùng nhiệt độ kết đông ET (còn gọi là nhiệt độ chuyển tiếp thủy tinh), nhựa đàn hồi có độ bền đứt tương đối cao và độ giãn đứt tương đối thấp: nhựa đàn hồi khá cứng.
junction temperature, transient temperature, transition temperature
Sprungtemperatur /f/CNH_NHÂN/
[EN] transition temperature
[VI] nhiệt độ chuyển tiếp