Việt
nhiệt độ thấp nhất
Anh
least temperature
minimum temperature
refrigerating
Đức
Minimum
Tiefsttemperatur
Niedrigste Temperatur
Nhiệt độ thấp nhất
Flammpunkt: Niedrigste Temperatur einer Flüssigkeit in °C, bei der diese gerade so viel Dämpfe entwickelt, dass eine Zündung mit einer Zündquelle hoher Temperatur möglich ist.
Nhiệt độ bốc cháy: Nhiệt độ thấp nhất tính bằng °C của một chất lỏng mà ở nhiệt độ ấy nó còn phát ra vừa đủ lượng hơi để có thể bốc cháy với một nguồn gây cháy ở nhiệt độ cao.
Minimum /['mi:nimơm], das; -s; ...ma/
(Met ) nhiệt độ thấp nhất (trong ngày, trong tháng V V );
Tiefsttemperatur /die/
nhiệt độ thấp nhất;
least temperature /toán & tin/
minimum temperature /toán & tin/
minimum temperature, refrigerating
least temperature, minimum temperature /điện lạnh/