Việt
nhiệt bức xạ
bức xạ nhiệt
Anh
radiant heat
radiating heat
radiation heat
heat of radiation
irradiated head
irradiated heat
Đức
Strahlungswärme
strahlensicherStrahlungswärme
Nhiệt bức xạ
Man spricht hier auch von Pilotstrahlern (Bild 1).
Bộ phát nhiệt này còn được gọi là bộ phát nhiệt bức xạ dẫn hướng (Hình 1).
Bei einer Heizung sind mehrere Strahler angeordnet, die einzeln oder als Zonen zusammengefasst geregelt werden können.
Một hệ thống nung gồm nhiều đơn vị phát nhiệt bức xạ, có thể được điều chỉnh theo từng đơn vị riêng biệt hoặc theo từng khu vực.
Als Strahler verwendet man meistens Keramikstrahler, bei denen die Heizwendeln in einer Keramikmasse eingebunden sind und durch ein Thermoelement geregelt werden.
Bộ phát nhiệt bức xạ thông dụng là bộ phát nhiệt có lớp vỏ cấu tạo bằng vật liệu gốm, trong lòng các rãnh gốm chứa các ống dây điện trở. Nhiệt độ được điều chỉnh bởi một cặp nhiệt điện.
[VI] bức xạ nhiệt, nhiệt bức xạ
[EN] radiation heat, heat of radiation
strahlensicherStrahlungswärme /die/
nhiệt bức xạ;
heat of radiation, irradiated head, irradiated heat, radiant heat
Strahlungswärme /f/VLB_XẠ, NH_ĐỘNG/
[EN] radiant heat
[VI] nhiệt bức xạ