Việt
nhiệt sinh
nhiệt tạo thành
Anh
heat of formation
Đức
Bildungswärme
Die dabei entstehende Verlustwärme wird durch Kühlbleche abgeführt.
Nhiệt sinh ra trong quá trình làm việc được tản đi qua các tấm kim loại tản nhiệt.
Die anfallende Wärme, die bei hoher Stromabgabe bis 200 Ampere entsteht, kann so durch die Kühlflüssigkeit abgeführt werden.
Nhiệt sinh ra bởi dòng điện (có khi tới 200 A) được nước làm mát hấp thụ và mang đi.
Diese Wärme muss abgeführt werden.
Nhiệt sinh ra phải được đưa thoát ra ngoài.
Die entstehende Wärme lässt den Aufschmelzvorgang beginnen.
Nhiệt sinh ra giúp quá trình nóng chảy bắt đầu.
:: Freiwinkel zu klein: Enorme Wärmeentwicklung führt zum Aufschmelzen des Kunststoffs.
:: Góc thoát quá nhỏ: Nhiệt sinh ra quá lớn Ký hiệu và góc ở lưỡi khoan
Bildungswärme /f/NH_ĐỘNG/
[EN] heat of formation
[VI] nhiệt tạo thành, nhiệt sinh
heat of formation /vật lý/