Việt
nhuận
dư
- Jahr năm nhuận
Anh
intercalary
Đức
bisextil
der Notwendigkeit, Prozesse aus der Sicht der Wertschöpfung zu betrachten (z.B. Chancen, ein chemisches Produkt gewinnbringend zu vermarkten),
Sự cần thiết qua việc sử dụng quá trình trên phương diện tăng giá trị sản phẩm (t.d. cơ hội tiếp thị một hóa chất đem lại lợi nhuận)
v „Eine sehr berechtigte Frage: Die Frage nach Aufwand und Ertrag ...“.
“Một câu hỏi rất hợp lý: câu hỏi về tốn kém và lợi nhuận…”
Von diesem Kunden kann Wachstum und ausreichender Gewinn erwartet werden.
Có thể kỳ vọng sự tăng trưởng và lợi nhuận cao từ nhóm khách hàng này.
Dabei stehen die folgenden Ziele im Vordergrund: v Optimaler Kapitalgewinn (wirtschaftliches Ziel) v Hohe Produktivität (technisches Ziel)
Những mục đích được ưu tiên hàng đầu là: Tối ưu lợi nhuận (mục đích kinh tế) Năng suất cao (mục đích kỹ thuật)
bisextil /a/
nhuận, dư, - Jahr năm nhuận,
intercalary /hóa học & vật liệu/
nhuận (thời gian)