TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhuận

nhuận

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dư

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

- Jahr năm nhuận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

nhuận

 intercalary

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

nhuận

bisextil

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

der Notwendigkeit, Prozesse aus der Sicht der Wertschöpfung zu betrachten (z.B. Chancen, ein chemisches Produkt gewinnbringend zu vermarkten),

Sự cần thiết qua việc sử dụng quá trình trên phương diện tăng giá trị sản phẩm (t.d. cơ hội tiếp thị một hóa chất đem lại lợi nhuận)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v „Eine sehr berechtigte Frage: Die Frage nach Aufwand und Ertrag ...“.

“Một câu hỏi rất hợp lý: câu hỏi về tốn kém và lợi nhuận…”

Von diesem Kunden kann Wachstum und ausreichender Gewinn erwartet werden.

Có thể kỳ vọng sự tăng trưởng và lợi nhuận cao từ nhóm khách hàng này.

Dabei stehen die folgenden Ziele im Vordergrund: v Optimaler Kapitalgewinn (wirtschaftliches Ziel) v Hohe Produktivität (technisches Ziel)

Những mục đích được ưu tiên hàng đầu là: Tối ưu lợi nhuận (mục đích kinh tế) Năng suất cao (mục đích kỹ thuật)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bisextil /a/

nhuận, dư, - Jahr năm nhuận,

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 intercalary /hóa học & vật liệu/

nhuận (thời gian)