TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhu cầu điện

nhu cầu điện

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

nhu cầu điện

 demand

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

demand

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Bedarf an elektrischer Energie hat bei Kraftfahrzeugen stark zugenommen.

Nhu cầu điện năng tăng mạnh cho các loại xe cơ giới.

Der hohe Energiebedarf ergibt sich durch Fahrbetriebsmanagement, Sicherheitssysteme, Komfortelektronik und Infotainmentsysteme.

Nhu cầu điện lớn này bao gồm các hệ thống điều khiển trên ô tô, cáchệ thống an toàn, các hệ thống tiện nghi và các hệ thống thông tin và giải trí.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 demand /điện/

nhu cầu điện

demand

nhu cầu điện

 demand /điện/

nhu cầu điện

Lượng điện phải cung cấp trong một thời gian quy định.