Việt
nhu cầu cá nhân .
nhu cầu riêng
nhu cầu cá nhân
Đức
Eigenverbrauch
Eigenbedarf
Außerdem bieten sie ihren Kunden vielfältige private und berufliche Kommunikationsmöglichkeiten, wie z.B. Homebanking, Teleshopping, Telelearning, Teleworking an (Bild 2).
Ngoài ra, họ còn cung cấp cho khách hàng nhiều khả năng giao dịch đa dạng phù hợp với nhu cầu cá nhân hoặc công việc, thí dụ như giao dịch ngân hàng tại nhà, mua hàng trực tuyến, học trực tuyến, làm việc trực tuyến (Hình 2).
Eigenbedarf /der/
nhu cầu riêng; nhu cầu cá nhân;
Eigenverbrauch /m -(e)s/
nhu cầu cá nhân (riêng tư, cá lê).