Việt
nhu cầu ngủ
sự buồn ngủ
Đức
Bettschwere
thường dùng trong thành ngữ
die nötige Bettruhe haben (ugs.): buồn ngủ và cần đi nằm (vì đã uống một ít rượu).
Bettschwere /die/
nhu cầu ngủ; sự buồn ngủ;
die nötige Bettruhe haben (ugs.): buồn ngủ và cần đi nằm (vì đã uống một ít rượu). : thường dùng trong thành ngữ