Việt
nung lên
Đức
ausglühen
In der Regel muss eine abgekühlte Plastifiziereinheit vor dem Anfahren des Extruders auf Betriebstemperatur gebracht werden.
Thôngthường đơn vị dẻo hóa đã nguội phải được nung lên tới nhiệt độ vận hành trước khi khởiđộng máy đùn.
Der Heizmischer hat die Aufgabe das PVC unddie Komponenten in wenigen Minuten zu vermischen und auf 110 °C bis 130 °C zu erwärmen.
Máy trộn nóng có khả năng trộn PVC cùngvới các thành phần và nung lên nhiệt độ từ110 °C đến 130 °C trong vòng vài phút.
Anschließend werden die auf beweglichen Schlitten aufgespannten Fügeteile an das auf Schweißtemperatur erhitzte Heizelement gefahren.
Tiếp theo, hai chi tiết hàn nằm trên giá trượt được đẩy tới áp sát vào tấm nung đã gia nhiệtđể được nung lên nhiệt độ hàn.
Dabei wird das Trockenmittel bei Temperaturenum 280 °C von der Regenerierheizung (4) unddem Gebläse (5) wieder getrocknet.
Đólà giai đoạn chất làm khô đã bão hòa độ ẩmđược tiếp gió từ quạt (4) đi qua bộ phận sưởi (5) được nung lên nhiệt độ 280 °C. Tại nhiệt độ này, chất làm khô đã bão hòa sẽ thải hơiẩm ra để trở lại trạng thái khô như ban đầu.
Temperaturdifferenz (Erwärmung)
Độ chênh lệch nhiệt độ (nung lên)
ausglühen /(sw. V.)/
(hat) nung (nóng) lên;