TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nung lên

nung lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nung lên

ausglühen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In der Regel muss eine abgekühlte Plastifiziereinheit vor dem Anfahren des Extruders auf Betriebstemperatur gebracht werden.

Thôngthường đơn vị dẻo hóa đã nguội phải được nung lên tới nhiệt độ vận hành trước khi khởiđộng máy đùn.

Der Heizmischer hat die Aufgabe das PVC unddie Komponenten in wenigen Minuten zu vermischen und auf 110 °C bis 130 °C zu erwärmen.

Máy trộn nóng có khả năng trộn PVC cùngvới các thành phần và nung lên nhiệt độ từ110 °C đến 130 °C trong vòng vài phút.

Anschließend werden die auf beweglichen Schlitten aufgespannten Fügeteile an das auf Schweißtemperatur erhitzte Heizelement gefahren.

Tiếp theo, hai chi tiết hàn nằm trên giá trượt được đẩy tới áp sát vào tấm nung đã gia nhiệtđể được nung lên nhiệt độ hàn.

Dabei wird das Trockenmittel bei Temperaturenum 280 °C von der Regenerierheizung (4) unddem Gebläse (5) wieder getrocknet.

Đólà giai đoạn chất làm khô đã bão hòa độ ẩmđược tiếp gió từ quạt (4) đi qua bộ phận sưởi (5) được nung lên nhiệt độ 280 °C. Tại nhiệt độ này, chất làm khô đã bão hòa sẽ thải hơiẩm ra để trở lại trạng thái khô như ban đầu.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Temperaturdifferenz (Erwärmung)

Độ chênh lệch nhiệt độ (nung lên)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausglühen /(sw. V.)/

(hat) nung (nóng) lên;