TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nung khô

nung khô

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

nung khô

 calcination

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

10 min Lufttrocknung des Pellets.

10 phút nung khô viên nhỏ bằng không khí khô.

Trockene Hitze, z. B. Heißluftsterilisation, Ausglühen, Abflammen

Nhiệt khô, chẳng hạn như tiệt trùng trong không khí nóng, nung khô, đốt cháy

Das Ausglühen bis zur Rotglut im äußeren Bereich des bis zu 1500 °C heißen Au- ßenkegels eines Gasbrenners oder in einem Elektrobrenner ist die zuverlässigste Methode zur Sterilisierung von Impfnadeln oder Impfösen aus Metall (Bild 1 und Seite 117).

Nung khô đến khi cháy đỏ, nhiệt độ vòng ngoài ngọn lửa có thể đến 1500 °C của một ổ đốt bằng gas hoặc trong một máy nung điện là phương pháp đáng tin cậy nhất cho việc tiệt trùng các loại kim tiêm hoặc que cấy vòng (inoculation loop) bằng kim loại (Hình 1 và trang 117).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Masse der Auswaage (Glührückstand) in g

Khối lượng mẫu xét nghiệm trước khi nung khô [g]

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 calcination /hóa học & vật liệu/

nung khô

Đốt một chất rắn ở nhiệt độ cao, dưói nhiệt độ nóng chảy, nhằm tạo ra một điều kiện của phân hủy bằng nhiệt.

The heating of a solid to a high temperature, below its melting point, to create a condition of thermal decomposition or a phase transition other than melting or fusing.