calcination /hóa học & vật liệu/
sự canxi hóa
calcination /xây dựng/
sự nung thành vôi
calcination /điện lạnh/
sự thành canxi
calcination /điện lạnh/
sự thành vôi
calcination /hóa học & vật liệu/
nung khô
Đốt một chất rắn ở nhiệt độ cao, dưói nhiệt độ nóng chảy, nhằm tạo ra một điều kiện của phân hủy bằng nhiệt.
The heating of a solid to a high temperature, below its melting point, to create a condition of thermal decomposition or a phase transition other than melting or fusing.
calcination /xây dựng/
sự nung thành vôi
calcination /xây dựng/
nung vôi
baking, calcination /hóa học & vật liệu;y học;y học/
sự nung khô
calcification, calcination /hóa học & vật liệu;xây dựng;xây dựng/
sự canxi hóa
burning zone, calcination
vùng thiêu
cement burning, caking, calcination
sự nung xi măng
fluidized bed burning, calcination, calcining, firing, incineration
sự thiêu ở lớp đun sôi