Việt
Nylon
nylông
nilông
nilon
Anh
nylon
plastic wrap
Đức
Nach Ausbildung der Plaques werden auf die Agarplatten passende Nitrozellulose- oder Nylonmembranen gelegt.
Sau khi các vết bợn được hình thành người ta đưa một lớp màng nitrocellulose hoặc nylon phủ lên dĩa agar.
Gürtel und Nylonbandage
Vòng đai và lớp nylon
Bei Hochgeschwindigkeitsreifen befindet sich ein 0°-Gürtel über den gekreuzten Gürtellagen, z.B. aus Nylon (Nylon-Bandage).
Ở lốp xe cho tốc độ cao có vòng đai 0°, thí dụ bằng nylon (lớp nylon), nằm trên vòng đai có sợi đan chéo.
Stahl, Nylon, Rayon (15%)
Thép, Nylon, Rayon (15%)
Durch die beiden unterschiedlichen Monomere erhält man PA 66 (Nylon) - sprich „PA sechs sechs".
PA 6.6 (Nylon) được tạo nên từ hai monomer khác nhau, gọi là "PA sáu sáu".
Nylon /nt/IN, C_DẺO/
[EN] nylon
[VI] nylông, nylon, nilông, nilon
[VI] nylon,