TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nylon

Nylon

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nylông

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nilông

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nilon

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

nylon

nylon

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

plastic wrap

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

nylon

Nylon

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nach Ausbildung der Plaques werden auf die Agarplatten passende Nitrozellulose- oder Nylonmembranen gelegt.

Sau khi các vết bợn được hình thành người ta đưa một lớp màng nitrocellulose hoặc nylon phủ lên dĩa agar.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Gürtel und Nylonbandage

Vòng đai và lớp nylon

Bei Hochgeschwindigkeitsreifen befindet sich ein 0°-Gürtel über den gekreuzten Gürtellagen, z.B. aus Nylon (Nylon-Bandage).

Ở lốp xe cho tốc độ cao có vòng đai 0°, thí dụ bằng nylon (lớp nylon), nằm trên vòng đai có sợi đan chéo.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Stahl, Nylon, Rayon (15%)

Thép, Nylon, Rayon (15%)

Durch die beiden unterschiedlichen Monomere erhält man PA 66 (Nylon) - sprich „PA sechs sechs".

PA 6.6 (Nylon) được tạo nên từ hai monomer khác nhau, gọi là "PA sáu sáu".

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Nylon /nt/IN, C_DẺO/

[EN] nylon

[VI] nylông, nylon, nilông, nilon

Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Nylon

[EN] nylon

[VI] nylon,

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

plastic wrap

Nylon

nylon

Nylon