Việt
pháp hóa
Anh
religious education
buddhist education
Đức
Vorschriften der buddhistischen Lehre.
französieren
:: Aufbringen einer Nickel- oder Kupferschicht auf chemischem Wege.
Phủ một lớp nickel hoặc lớp đồng bằng phương pháp hóa học
Das Bedampfen der Oberflächen hat sich als chemisches Verfahren gegenüber dem Waschen als vorteilhaft erwiesen.
Phun hơi lên bề mặt là phương pháp hóa học có ưu thế hơn so với rửa.
Physikalisches (PVD) und chemisches(PVC) Verfahren.
Phương pháp vật lý (PVD) và phương pháp hóa học (PVC).
● Außenraum um das Rohrbündel schlecht zu reinigen (oft nur chemische Reinigung möglich)
Khó làm sạch phạm vi bên ngoài của chùm ống (thường chỉ có thể qua phương pháp hóa học)
Chemisches Reinigen.
Rửa sạch bằng phương pháp hóa học.
französieren /(sw. V.; hat)/
Pháp hóa;
Vorschriften f/pl der buddhistischen Lehre.
religious education, buddhist education